1 |
32/2024/TT-BYT |
14/11/2024 |
Thông tư 32/2024/TT-BYT hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Y tế huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương |
|
2 |
25/2024/TT-BYT |
29/10/2024 |
Thông tư bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành |
|
3 |
24/2024/TT-BYT |
28/10/2024 |
Thông tư sửa đổi Thông tư 16/2020/TT-BYT về tiêu chuẩn và hướng dẫn xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền |
|
4 |
20/2024/TT-BYT |
13/10/2024 |
Thông tư sửa đổi Thông tư 09/2015/TT-BYT quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế |
|
5 |
19/2024/TT-BYT |
30/09/2024 |
Thông tư về Danh mục thiết bị y tế xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam |
|
6 |
17/2024/TT-BYT |
29/09/2024 |
Thông tư quy định tiêu chí phân loại, điều kiện thành lập, sáp nhập, hợp nhất, giải thể các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực y tế |
|
7 |
11/2024/TT-BYT |
11/07/2024 |
Thông tư Quy định cụ thể tiêu chuẩn, điều kiện xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y, dược, dân số |
|
8 |
41/2024/QĐ-UBND |
24/07/2024 |
Quyết định ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
|
9 |
34/2024/QĐ-UBND |
08/06/2024 |
Quyết định Ban hành quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
|
10 |
36/2024/QĐ-UBND |
24/06/2024 |
Quyết định Bãi bỏ Quyết định số 23/2008/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc thành lập Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
|
11 |
08/2024/TT-BYT |
23/05/2024 |
Thông tư bãi bỏ một phần các văn bản quy phạm pháp luật |
|
12 |
06/2024/TT-BYT |
15/05/2024 |
Thông tư quy định xếp hạng các đơn vị sự nghiệp y tế |
|
13 |
37/2019/TT-BYT |
29/12/2019 |
Thông tư quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Y tế |
|
14 |
16/2024/QĐ-UBND |
26/03/2024 |
Quyết định Bãi bỏ toàn bộ Quyết định, một phần các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành |
|
15 |
01/2024/TT-BYT |
29/02/2024 |
Thông tư này quy định danh mục vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý trong các đơn vị thuộc Bộ Y tế và các đơn vị thuộc phạm vi quản lý trong lĩnh vực y tế tại địa phương |
|
16 |
89/QĐ-TTg |
22/01/2024 |
Quyết định phê duyệt Chiến lược quốc gia bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân giai đoạn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
|
17 |
19/2023/TT-BYT |
05/11/2023 |
Thông tư hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành y tế |
|
18 |
25/2023/TT-BYT |
28/12/2023 |
Thông tư hướng dẫn Luật Thi đua, khen thưởng trong ngành y tế |
|
19 |
31/2023/TT-BYT |
29/12/2023 |
Thông tư quy định về thẩm quyền thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế. |
|
20 |
29/2023/NĐ-CP |
05/03/2023 |
Nghị định Quy định về tinh giản biên chế |
|
21 |
456/QĐ-BYT |
28/02/2024 |
Quyết định Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Y tế kỳ 2019 - 2023 của Bộ Y tế |
|
22 |
08/2023/TT-BYT |
03/04/2023 |
Thông tư bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
|
23 |
03/2023/TT-BYT |
16/02/2023 |
Thông tư hướng dẫn vị trí việc làm, định mức số lượng người làm việc, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp y tế công lập |
|
24 |
02/2023/TT-BYT |
08/02/2023 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2016/TT-BYT ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Bộ Y tế quy định về bệnh nghề nghiệp được hưởng bảo hiểm xã hội |
|
25 |
34/2023/TT-BYT |
30/12/2023 |
Thông tư hướng dẫn chức năng, nhệm vụ và quyền hạn của Chi cục Dân số thuộc Sở Y tế |
|
26 |
27/2023/TT-BYT |
28/12/2023 |
Thông tư Quy định tiêu chuẩn, chức năng, nhiệm vụ, phạm vi hoạt động khám bệnh, chữa bệnh và nội dung đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ đối với Nhân viên y tế thôn, bản; Cô đỡ thôn, bản |
|
27 |
3152/QĐ-BYT |
08/08/2023 |
Quyết định ban hành Hướng dẫn thực hiện đánh giá một số tiêu chí đánh giá công nhận phường, thị trấn đạt chuẩn đô thị văn minh và công nhận, công nhận lại quận, thị xã, thành phố thuộc cấp tỉnh đạt chuẩn đô thị văn minh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế |
|
28 |
29/2023/NĐ-CP |
02/06/2023 |
Nghị định quy định về tinh giản biên chế |
|
29 |
11/2023/TT-BYT |
10/05/2023 |
Thông tư quy định về việc thực hiện địa điểm cấm hút thuốc lá và xét tặng Giải thưởng Môi trường không thuốc lá |
|
30 |
11/2023/QĐ-UBND |
26/03/2023 |
QUYẾT ĐỊNH Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
|
31 |
03/2023/TT-BYT |
16/02/2023 |
Thông tư hướng dẫn vị trí việc làm, định mức số lượng người làm việc, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp y tế công lập do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
|
32 |
01/2023/TT-BYT |
31/01/2023 |
Thông tư quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp |
|
33 |
18/2022/TT-BYT |
30/12/2022 |
Thông tư sửa đổi Thông tư 56/2017/TT-BYT hướng dẫn Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
|
34 |
14/2022/TT-BYT |
05/12/2022 |
Thông tư bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành |
|
35 |
12/VBHN-BYT |
13/10/2022 |
Văn bản hợp nhất Thông tư Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dân số |
|
36 |
10/VBHN-BYT |
13/10/2022 |
Văn bản hợp nhất Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y |
|
37 |
08/VBHN-BYT |
13/10/2022 |
Văn bản hợp nhất Thông tư Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp y tế công cộng |
|
38 |
11/VBHN-BYT |
13/10/2022 |
Văn bản hợp nhất Thông tư Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dinh dưỡng |
|
39 |
09/VBHN-BYT |
13/10/2022 |
Văn bản hợp nhất Thông tư Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dược |
|
40 |
7/VBHN-BYT |
13/10/2022 |
Văn bản hợp nhất Thông tư Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ |
|
41 |
2373/QĐ-SYT |
30/08/2022 |
Quyết định Ban hành Hướng dẫn thực hiện một số tiêu chí, chỉ tiêu thuộc Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới/xã nông thôn mới nâng cao và huyện nông thôn mới/huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025 |
|
42 |
50/2022/NĐ-CP |
01/08/2022 |
Nghị định quy định về tuổi nghỉ hưu ở tuổi cao hơn đối với viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập |
|
43 |
03/2022/TT-BYT |
25/04/2022 |
THÔNG TƯ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế |
|
44 |
24/2022/QĐ-UBND |
03/07/2022 |
QUYẾT ĐỊNH Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế tỉnh Kon Tum |
|
45 |
10/2015/TTLT-BYT-BNV |
26/05/2015 |
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ |
|
46 |
03/2022/TT-BYT |
25/04/2022 |
THÔNG TƯ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế |
|
47 |
146/QĐ-BYT |
18/01/2022 |
QUYẾT ĐỊNH về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Y tế đến ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
|
48 |
37/2020/TT-BYT |
30/12/2021 |
THÔNG TƯ hướng dẫn CN, NV, quyền hạn của Sở Y tế, Phòng Y tế |
|
49 |
23/2021/TT-BYT |
08/12/2021 |
THÔNG TƯ sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật |
|
50 |
19/2021/TT-BYT |
15/11/2021 |
THÔNG TƯ Quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ về quản lý Trang thiết bị y tế |
|